Từ điển Thiều Chửu
吝 - lận
① Tiếc (sẻn). Tiếc không cho người là lận. Như khan lận 慳吝 keo cú, lận sắc 吝嗇 cò kè. Bỉ lận 鄙吝, v.v. ||② Hối lận 悔吝 lời bói toán, cũng như hối hận vậy. Tục viết là 恡.

Từ điển Trần Văn Chánh
吝 - lận
① Bủn xỉn, keo kiệt, dè sẻn: 吝惜 Bủn xỉn; 慳吝 Keo cú; ② (văn) Không nỡ: 惟予之公書與張氏之吝書若不相類 Chỉ có việc ta cho người mượn sách và việc họ Trương không nỡ cho người mượn sách là không giống nhau (Viên Mai: Hoàng sinh tá thư thuyết); ③ (văn) Thẹn: 得之不休,不獲不吝 Được cũng không cho là hay mà không được cũng không cảm thấy thẹn (Hậu Hán thư: Trương Hoành liệt truyện).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
吝 - lận
Tiếc giận — Xấu hổ — Tham lam keo kiệt. Td: Biển lận ( keo kiệt bủn xỉn ). Các cách viết khác: 悋,


鄙吝 - bỉ lận || 褊吝 - biển lận || 奸吝 - gian lận ||